Ý nghĩa của từ mũm mĩm là gì:
mũm mĩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mũm mĩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũm mĩm mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

mũm mĩm


de thuong hoi beo 1 chut nhin de thuong
duc y tho - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2014

2

8 Thumbs up   2 Thumbs down

mũm mĩm


béo và tròn trĩnh, trông thích mắt (thường nói về trẻ em) chân tay mũm mĩm Đồng nghĩa: bụ bẫm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mũm mĩm


Nói trẻ con béo đậm. | : ''Thằng bé '''mũm mĩm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mũm mĩm


Nói trẻ con béo đậm: Thằng bé mũm mĩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mũm mĩm


Nói trẻ con béo đậm: Thằng bé mũm mĩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mũm mĩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mũm mĩm": . móm mém mủm mỉm mũm mĩm múm mím [..]
Nguồn: vdict.com





<< phẩm trật phẩm phục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa